Honda là một trong những thương hiệu xe máy hàng đầu trên thế giới. Trong số các sản phẩm của hãng, Honda Air Blade đã trở thành một trong những mẫu xe được yêu thích nhất tại Việt Nam. Hiện nay, Honda đã ra mắt phiên bản mới với hai tùy chọn động cơ khác nhau gồm Honda AirBlade 125 và Honda AirBlade 160. Nhưng bài viết này sẽ chỉ đề cập chi tiết đến Honda Air Blade 160.
Honda Air Blade 160 được trang bị động cơ dung tích 160cc, cho công suất tối đa 14,7 mã lực tại vòng tua máy 8.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 14,4 Nm tại vòng tua máy 6.500 vòng/phút. Với công suất lớn hơn và thiết kế thể thao, Air Blade 160 phù hợp với những người yêu thích tốc độ, muốn trải nghiệm cảm giác lái xe mạnh mẽ hơn và muốn sở hữu một chiếc xe có khả năng vượt xa các đối thủ trên đường.
Thiết kế và kiểu dáng
Honda Air Blade 160 có thiết kế thể thao, hiện đại hơn so với phiên bản 125. Thiết kế đèn pha LED và đèn hậu tách biệt, tạo nên vẻ sang trọng, đẳng cấp hơn so với Air Blade 125. Air Blade 160 có 2 phiên bản màu sắc gồm Xanh Xám Đen, Đen Xám, Đỏ Xám và Xanh Xám.
Động cơ và hiệu suất
Honda Air Blade 160 được trang bị động cơ dung tích 160cc, cho công suất tối đa 14,7 mã lực tại vòng tua máy 8.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 14,4 Nm tại vòng tua máy 6.500 vòng/phút. Cùng với khoảng cách 100km nhưng Air Blade 160 sẽ mất 2,3l hơn hẳn so với Air Blade 125cc.
Tiện nghi và tính năng
Honda Air Blade 160 có các tính năng cao cấp hơn so với phiên bản 125, bao gồm hệ thống phanh ABS giúp tăng độ an toàn khi phanh, đồng hồ điện tử LCD hiển thị đầy đủ thông tin, hệ thống đèn LED toàn diện.
Bảng thông số kĩ thuật của Honda Air Blade 160:
Thông số | Honda Air Blade 160 |
Hệ thống phun xăng | PGM-FI |
Hộp số | Vô cấp |
Khối lượng bản thân | 114 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.890 x 686 x 1.116 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 142 mm |
Kích cỡ lớp trước/ sau | Lốp trước 90/80 – Lốp sau 100/80 |
Công suất tối đa | 1,2kW/8.000 vòng/phút |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 2,3l/100km |
Moment cực đại | 14,6Nm/6.500 vòng/phút |
Dung tích xy-lanh | 124,8 cc |
Đường kính x Hành trình pít tông | 60 x 55,5 mm |
Tỷ số nén | 12:1 |
Dung tích bình xăng | 4,4 lít |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.